Mô hình tích hợp hệ thống tổng đài IP click tại đây
Công ty CP viễn thông Viễn Đông gửi tới Quý KH bảng giá thuê tổng đài IP phục vụ cho: thoại nội bộ các chi nhánh trong nước và quốc tế/ call center Ip/ IVR /.... với các chức năng voice mail, web-base, báo cáo, bình chọn..v.v..
I. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng dùng 1-5 Extention
Tên Chi phí | Giá KH (VND) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | Miễn phí | 1-5 Ext |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP Liên hệ : | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng Tháng | 200.000 | |
II. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng dùng 6-10 Extention
Tên Chi phí | Giá (VND) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | Free | 6-10 Ext |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP hoặc Analog riêng của khách hàng | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng Tháng | 300.000 | |
III. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng 11-20 extention
Tên Chi phí | Giá (VND) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | Free | 11-20 Ext |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | Miễn phí |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP hoặc Analog riêng của khách hàng | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng Tháng | 400.000 | |
IV. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng dùng 21-30 Extention:
Tên Chi phí | Giá (VND) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | Free | 21 – 30 Ext |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | Miễn phí |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP hoặc Analog riêng của khách hàng | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng Tháng | 600.000 | |
V. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng dùng 30-100 Extention:
Tên Chi phí | Giá (VND) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | free | 31-100 Ext |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | Miễn phí |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP hoặc Analog riêng của khách hàng | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng Tháng | 700.000 | |
VI. Báo giá dịch vụ dành cho khách hàng dùng trên 100 Extention:
Tên Chi phí | Giá (USD) | Ghi chú |
Phí khởi tạo | free | |
Cước gọi nội bộ | Miễn phí | Miễn phí |
Cước Gọi ra bưu điện, sử dụng đầu số thoại IP hoặc Analog riêng của khách hàng | N/A | Phía nhà mạng thu |
Chi phí khác (IP Phone, Gateway,Internet…) | N/A | Khách hàng tự trang bị |
Phí duy trì hàng năm | 1000000 | |
VII. Options:
A.1 meetme conference; 10 mail boxes; Nếu KH cần thêm meetme conference, mail box hay cần SIP trunk sẽ tính phí như sau:
Tên Chi phí | Giá (VND) | Ghi chú |
Meetme Conference | Miễn phí | 01 Meetme Conference đầu tiên |
Lien He | 1 Meetme Conference tiếp theo |
Mailbox | Miễn phí | 10 mailboxes đầu tiên |
Lien he | Cho mỗi mailbox tiếp theo |
SIP Trunk | | Cho mỗi SIPTrunk |
B. Nếu khách hàng có nhu cầu mua/ thuê thiết bị sử dụng cho TĐA, ViendongTelecom sẽ cung cấp theo biểu giá sau:
Tên thiết bị | Mô tả thiết bị | Giá thuê (USD/Tháng) | Giá mua (VND) |
IP phone | SIP-T19 |
| 800.000 |
SIP-T18P |
| 104 |
SIP-T20 |
| 110 |
SIP-T20P |
| 125 |
SIP-T22 |
| 140 |
SIP-T22P |
| 145 |
SIP-T26P |
| 190 |
SIP-T28P |
| 250 |
Gateway | Gateway 02 port cho thuê bao Analog (VDT) | 17 | 100 |
Gateway 04 port cho thuê bao Analog | 30 | 320 |
Gateway 08 port cho thuê bao Analog (VDT) | 40 | 420 |
Gateway 16 port cho thuê bao Analog (VDT) | 75 | 970 |
Gateway 24 port cho thuê bao Analog | 85 | 820 |
Gateway 32 port cho thuê bao Analog (VDT) | 110 | 1400 |
VIII. Mô tả dịch vụ:
Mô tả dịch vụ |
| |
Answer and answer release | Y | |
Auto answer | Y | |
Callback busy and no reply to station | N | |
Call connection | Y | |
Call coverage | Y | |
Call forward: All (off net and on net), busy, no answer, no bandwidth, and not registered | Y | |
Call hold and retrieve | Y | |
Call join | N | |
Call park and pickup | Y | |
Call pickup group: Universal | Y | |
Call pickup notification (audible or visual) | Y | |
Call status per line (state, duration, and number) | Y | |
Call waiting and retrieve (with configurable audible alerting) | N | |
Calling line identification (CLID) and calling party name identification (CNID) | Y | |
Calling line identification restriction (CLIR) call by call | Y | |
Conference barge | Y | |
Conference chaining | Y | |
Conference list and drop any party (impromptu conference) | Y | |
Dialed-number display | Y | |
Direct inward dialing (DID) and direct outward dialing (DOD) | Y | |
Directed call park | Y | |
Directory dial from phone: Corporate and personal | Y | |
Directories: Missed, placed, and received calls list stored on selected IP phones | Y | |
Distinctive ring for on- and off-net status, per-line appearance, and per phone | Y | |
Do not disturb (do not ring and call reject) | Y | |
Extension mobility support | Y | |
Hands-free, full-duplex speakerphone | Y | |
Hold reversion | Y | |
Immediate divert to voicemail | Y | |
Join across lines | Y | |
Last-number redial (on and off net) | Y | |
Log in and log out of hunt groups | Y | |
Malicious-call ID and trace | Y | |
Multiparty conference | Y | |
Multiple calls per line appearance | Y | |
Multiple line appearances per phone | Y | |
MoH | Y | |
MoH with random/alphabetial playing | Y | |
Mute capability from speakerphone and handset | Y | |
Queuing | Y | |
Agent Supporter | Y | |
Customer Relationship manager | Y | |
Customer contact support | Y | |
Hourly/Daily/Weekly Report of Customer care | Y | |
On-hook dialing | Y | |
Original calling party information on transfer from voicemail | Y | |
Three-way call | Y | |
Recent dial list: Calls to phone, calls from phone, autodial, and edit dial | Y | |
Speed dial: Multiple speed dials per phone | Y | |
Station volume controls (audio and ringer) | Y | |
Transfer: Blind, consultative, and direct transfer of two parties on a line | Y | |
Yêu cầu | |
Thời hạn hợp đồng tối thiểu | 1 năm |
Yêu cầu deposit mỗi tháng | có |
IX. Một số ưu điểm nổi bật của dịch vụ:
Dịch vụ Tổng đài ảo là dịch vụ thoại trên nền mạng IP hiện đại nhằm cung cấp cho khách hàng các cuộc gọi chất lượng cao với chi phí thấp nhất. Với dịch vụ “Tổng đài Ảo” khách hàng chỉ cần trang bị điện thoại, hoặc Softphone lắp đặt vào mạng LAN nội bộ mà không cần trang bị hệ thống tổng đài.
v Tiện ích:
+ Với xu hướng tích hợp như hiện nay: mạng thoại và dữ liệu hợp nhất, “Tổng đài ảo” hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều văn phòng chi nhánh đặt tại nhiều địa điểm khác nhau (cố định hoặc không cố định) có nhu cầu sử dụng thoại với chi phí thấp nhất.
+ Doanh nghiệp không cần duy trì nhân sự cũng như quản lý hệ thống tổng đài. Việc quản trị hệ thống, thực hiện việc thiết lập cấu hình thông qua Internet với trình duyệt Web, sử dụng hệ thống cáp mạng LAN.
+ Giảm thiểu chi phí quản lý nhân sự, bảo trì bảo dưỡng hệ thống.
v Điều kiện để doanh nghiệp sử dụng dịch vụ:
Tại mỗi văn phòng chi nhánh chỉ cần hội đủ các điều kiện sau:
+ Có thiết lập kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Tổng đài ảo (Bandwidth tối thiểu 128kbps) như ADSL, FTTH, leasedline …
+ Có điện thoại bàn sử dụng IP gateway hoặc sử dụng điện thoại IP (số lượng tối thiểu tương ứng với số điện thoại Extension đăng ký) hoặc sử dụng Softphone trên máy tính sẵn có.
Liên hệ Hotline 0909 60 87 98 để được tư vấn hỗ trợ nhanh nhất.
👉 Đăng ký chọn số MIỄN PHÍ tại đây.
👉 Đăng ký trải nghiệm MIỄN PHÍ tổng đài tại đây.